🔍
Search:
DỊCH VỤ
🌟
DỊCH VỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
생산과 소비에 필요한 노동력을 제공하는 일.
1
DỊCH VỤ:
Công việc cung cấp nguồn nhân lực cần thiết cho sản xuất và tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1
남을 위하여 일하거나 시중을 든 대가로 받거나 주는 돈.
1
PHÍ DỊCH VỤ:
Tiền trả hay nhận cho việc làm việc hay phục vụ cho người khác.
-
Danh từ
-
1
주로 서비스업에서, 일한 대가.
1
CHI PHÍ DỊCH VỤ:
Chi phí làm chủ yếu trong ngành nghề dịch vụ.
-
Danh từ
-
1
고객의 어떤 일을 대신 맡아서 하는 직종.
1
NGHỀ LÀM DỊCH VỤ:
Loại hình công việc làm thay một việc nào đó cho khách hàng.
-
Danh từ
-
1
고객의 일을 대신 맡아 처리하는 업체.
1
CÔNG TY LÀM DỊCH VỤ:
Công ty nhận xử lý thay công việc cho khách hàng.
-
Danh từ
-
1
철도, 우편, 전화, 수도, 전기 등의 공공의 이익을 위한 사업에 대한 요금.
1
CHI PHÍ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG:
Chi phí về các công tác vì lợi ích công cộng như điện, nước, điện thoại, bưu điện, đường sắt v.v...
-
None
-
1
업체에서 파견된 사람들이 이삿짐의 포장과 운반, 배치, 정리까지 맡아서 해 주는 이사.
1
DỊCH VỤ CHUYỂN NHÀ TRỌN GÓI:
Dịch vụ chuyển nhà mà công ty dịch vụ cử người đến đảm nhiệm từ đóng gói đồ cần chuyển, vận chuyển, kê đồ đến dọn dẹp.
-
Danh từ
-
1
전화를 걸어서 입출금 등 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI:
Việc gọi điện thực hiện nghiệp vụ ngân hàng như gửi tiền, rút tiền... Hoặc dịch vụ như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와줌.
1
VIỆC LÀM DỊCH VỤ, VIỆC GIỚI THIỆU:
Việc tìm hiểu và giúp cho việc của người khác được tốt đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1
관광업, 금융업, 숙박업, 요식업 등과 같이 서비스를 제공하는 산업.
1
CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ, NGÀNH DỊCH VỤ:
Ngành không sản xuất ra sản phẩm vật chất mà cung cấp dịch vụ như ngành du lịch, ngành tài chính, ngành khách sạn, ngành nhà hàng.
-
Danh từ
-
1
판매한 상품에 문제가 있을 때 수리, 반품, 교환 등을 해 주는 일.
1
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG, DỊCH VỤ HẬU MÃI:
Việc sửa chữa, đổi, trả lại hàng cho khách khi hàng hóa đã bán có vấn đề.
-
Danh từ
-
1
집에서 컴퓨터로 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1
NGÂN HÀNG TẠI NHÀ, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TẠI NHÀ:
Việc thực hiện dịch vụ ngân hàng tại nhà thông qua máy vi tính. Hoặc dịch vụ như vậy.
-
Danh từ
-
1
전화를 걸어서 입출금 등 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1
PHONE BANKING, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI:
Việc làm nghiệp vụ ngân hàng như gửi và rút tiền qua gọi điện thoại. Hoặc dịch vụ như vậy.
-
None
-
1
보통 우편보다 빨리 보내 주는 우편.
1
DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH:
Dịch vụ bưu điện chuyển nhanh hơn dịch vụ bưu điện thông thường.
-
2
보통 우편으로 보내는 우편물보다 빨리 보내 주는 우편물.
2
BƯU PHẨM CHUYỂN PHÁT NHANH:
Bưu phẩm chuyển nhanh hơn bưu phẩm gửi bằng dịch vụ bưu phẩm thông thường.
-
Động từ
-
1
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동을 하다.
1
LÀM DỊCH VỤ:
Thực hiện hoạt động không trực tiếp làm ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대하다.
2
PHỤC VỤ:
Đối xử tử tế và hết lòng để người khác được vui lòng.
-
3
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 주다.
3
KHUYẾN MẠI,KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣다.
4
ĐÁNH BÓNG:
Phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
땅이나 집 같은 부동산에 대한 권리 관계를 법정 절차에 따라 등기부에 기록하는 일. 또는 그런 기록.
1
SỰ ĐĂNG KÍ (BẤT ĐỘNG SẢN):
Việc ghi vào sổ đăng kí theo thủ tục pháp định quan hệ quyền lợi đối với bất động sản như đất hay nhà. Hoặc sự ghi chép như vậy.
-
2
보내는 사람에게 보낸 것에 대한 증명서를 주고, 받는 사람에게서 받았다는 확인을 받아 두는 우편. 또는 그런 우편물.
2
DỊCH VỤ BƯU PHẨM BẢO ĐẢM, BƯU PHẨM BẢO ĐẢM:
Bưu phẩm mà người gửi được giao biên nhận đối với cái đã gửi, người nhận được xác nhận là đã nhận. Hoặc loại bưu phẩm như thế.
-
Danh từ
-
1
남의 일을 대신해서 함.
1
VIỆC LÀM THAY, VIỆC LÀ DỊCH VỤ:
Việc làm thay việc cho người khác.
-
2
남의 자리를 임시로 맡아서 권한이나 직무를 대신 행하는 사람. 또는 그런 직책.
2
NGƯỜI TẠM THAY QUYỀN, CHỨC VỤ TẠM THAY QUYỀN:
Người tạm thời đứng vào vị trí của người khác để thi hành công việc hay quyền hạn. Hay chức vụ như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동.
1
DỊCH VỤ:
Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대함.
2
SỰ PHỤC VỤ:
Sự đối xử chân tình và tử tế làm cho tâm trạng người khác tốt lên.
-
3
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 줌.
3
KHUYẾN MẠI, KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Việc người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
4
SỰ GIAO BÓNG, SỰ PHÁT BÓNG, CÚ GIAO BÓNG:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu thể thao như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt... Hoặc quả bóng đó.
🌟
DỊCH VỤ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직하고 경영하는 사람.
1.
NHÀ DOANH NGHIỆP:
Người kinh doanh và tổ chức kinh doanh như dịch vụ, bán hàng, sản xuất với mục đích lợi nhuận.
-
Động từ
-
1.
생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직적으로 경영하기 위하여 기업과 같은 체계를 갖추게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1.
DOANH NGHIỆP HÓA, LẬP THÀNH DOANH NGHIỆP:
Mang cơ chế như doanh nghiệp để kinh doanh một cách có tổ chức những hoạt động như sản xuất, bán hàng, dịch vụ v.v... Hoặc làm cho như vậy.
-
None
-
1.
관광객에게 관광에 필요한 재화나 서비스를 제공하는 산업.
1.
CÔNG NGHIỆP DU LỊCH:
Ngành công nghiệp cung cấp những dịch vụ hay tiện ích cần thiết cho khách tham quan.
-
Danh từ
-
1.
단체에 들어갈 때나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 할 때 내는 돈.
1.
PHÍ GIA NHẬP:
Tiền trả khi vào tổ chức hoặc khi kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
-
Danh từ
-
1.
집에서 컴퓨터로 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1.
NGÂN HÀNG TẠI NHÀ, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TẠI NHÀ:
Việc thực hiện dịch vụ ngân hàng tại nhà thông qua máy vi tính. Hoặc dịch vụ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 하는 조직을 소유한 사람.
1.
CHỦ DOANH NGHIỆP:
Người sở hữu tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh như sản xuất, bán hàng, dịch vụ với mục đích lợi nhuận.
-
None
-
1.
상품이나 서비스를 구입한 대금이 예금된 잔액 내에서만 지불되는 카드.
1.
THẺ SÉC:
Thẻ chỉ được thanh toán trong vòng số dư có giá trị mua sản phẩm hay dịch vụ được nhập vào.
-
Danh từ
-
1.
단체에 들어갈 때나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 할 때 작성하는 서류.
1.
ĐƠN GIA NHẬP:
Giấy tờ kê khai khi vào tổ chức hoặc khi kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
-
Danh từ
-
1.
상품이 잘 팔리지 않고 서비스의 수요가 적은 시기.
1.
MÙA VẮNG KHÁCH, THỜI KỲ Ế ẨM:
Thời kỳ nhu cầu về dịch vụ ít và hàng hóa không bán chạy.
-
None
-
1.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 일정 기간 이후에 지불할 수 있게 되어 있는 카드.
1.
THẺ TÍN DỤNG:
Thẻ có thể chi trả tiền mua hàng hoá hoặc dịch vụ sau một thời gian nhất định
-
Danh từ
-
1.
전화를 걸어서 입출금 등 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1.
PHONE BANKING, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI:
Việc làm nghiệp vụ ngân hàng như gửi và rút tiền qua gọi điện thoại. Hoặc dịch vụ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
주로 서비스업에서, 일한 대가.
1.
CHI PHÍ DỊCH VỤ:
Chi phí làm chủ yếu trong ngành nghề dịch vụ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람.
1.
NGƯỜI TIÊU DÙNG:
Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.
-
Danh từ
-
1.
전화를 걸어서 입출금 등 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1.
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI:
Việc gọi điện thực hiện nghiệp vụ ngân hàng như gửi tiền, rút tiền... Hoặc dịch vụ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문하는 사람.
1.
BÊN ĐẶT HÀNG:
(Trong giao dịch có quy mô lớn như công trình hay hợp đồng dịch vụ) người yêu cầu sản xuất hàng hóa hay cung cấp dịch vụ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
상품을 사거나 서비스를 이용하는 사람.
1.
KHÁCH HÀNG:
Người sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.
-
Danh từ
-
1.
어떤 시설이나 서비스를 이용하기 위하여 반드시 내야 하는 최소한의 요금.
1.
PHÍ CƠ BẢN, PHÍ THUÊ BAO (ĐIỆN THOẠI):
Tiền phí tối thiểu nhất thiết phải trả để sử dụng dịch vụ hay cơ sở vật chất nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 하는 조직.
1.
DOANH NGHIỆP, CÔNG TY:
Tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh như sản xuất, bán hàng, dịch vụ với mục đích lợi nhuận.
-
Động từ
-
1.
물건, 편지, 서류 등을 우편이나 택배 등을 이용하여 보내다.
1.
GỬI ĐI, CHUYỂN PHÁT:
Sử dụng bưu điện hay dịch vụ giao hàng tận nơi để gửi hàng hóa, thư từ, tài liệu...